Dưới đây là bài tập hoàn thành hồ sơ lô sản xuất thuốc mỡ Benzosali với quy mô 25000 Typ. Quy trình được hoàn thiện bởi nhóm sinh viên trường Đại Học Dược Hà Nội.
Thông tin sản phẩm
Mô tả |
Thuốc mỡ Benzosali, tuýp 20g
Thể chất mềm,màu trắng đục, đồng nhất |
Cỡ lô | Cỡ lô: 500kg
Số typ xấp xỉ: 25000 typ |
Đóng gói | Hộp 1 typ 20g |
Điều kiện bảo quản | Bảo quản ở nơi thoáng mát, nhiệt độ dao động từ 15-30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm thấp. |
Phát hành hồ sơ lô sản xuất
Được phát hành bởi – Nhà phát hành đã xem xét Bản ghi lô để đảm bảo rằng bản sao là bản sao hoàn chỉnh, chính xác của Bản ghi lô chính | ||
(Print) Issued By–Quality Assurance |
Kí tên Trịnh Thị Gấm |
Ngày 03/09/2020 |
Cấp cho – Sản xuất đã xem xét Bản ghi lô để đảm bảo rằng bản sao là hoàn chỉnh và chính xác. Sản xuất chịu trách nhiệm về Bản ghi lô sau khi phát hành. | ||
(Print) Issued By – Quality Assurance |
Kí tên Trịnh Thị Gấm |
Ngày 03/09/2020 |
Tài liệu tham khảo
SOP – 010: Giám sát nhiệt độ và độ ẩm |
SOP – 111: Trộn |
SOP – 011: Vệ sinh, chuẩn bị |
SOP – 231: Cân, đong nguyên liệu |
SOP – 212: Nồi đun |
SOP – 153: Máy trộn hình lập phương |
SOP – 564: Máy nghiền bi |
SOP – 325: Máy trộn thuốc mỡ chuyên dụng |
SOP – 405: Máy chiết tuyp bán tự động |
SOP – 071: Quy trình vệ sinh nhà máy |
SOP- 441: Vệ sinh các máy và phụ kiện |
SOP – 007: Thông quan dây chuyền |
Nguyên liệu
Mô tả |
Part Number | Số lượng (kg) |
Số mẻ |
Yêu cầu chất lượng |
Ngày kiểm nghiệm | Thực hiện bởi / ngày | Xác nhận bởi / ngày |
Acid benzoic (bột mịn) | R-0123 | 30 | 2 | Đạt | 17/08/2021 / Đạt | Nguyễn Hữu Long/ 10/08/2020 | Lê Minh Tuấn / 10/08/2020 |
Acid salicylic (bột mịn) | R-0134 | 15 | 3 | Đạt | 15/10/2021 / Đạt
|
Nguyễn Hữu Long/ 10/08/2020 | Lê Minh Tuấn / 10/08/2020 |
Alcol cetostearylic
|
R-0356 | 118.125 | 4 | Đạt | 05/04/2021 / Đạt | Nguyễn Hữu Long/ 10/08/2020 | Lê Minh Tuấn / 10/08/2020 |
Natri laurylsulfat
|
R-0835 | 13.125 | 5 | Đạt | 31/03/2021 / Đạt | Nguyễn Hữu Long/ 10/08/2020 | Lê Minh Tuấn / 10/08/2020 |
Nước tinh khiết
|
R-0269 | 5.25 | 6 | Đạt | 30/08/2020
Đạt |
Nguyễn Hữu Long/ 10/08/2020 | Lê Minh Tuấn / 10/08/2020 |
Vaselin
|
R-0953 | 159.25 | 7 | Đạt | 03/05/2021
Đạt |
Nguyễn Hữu Long/ 10/08/2020 | Lê Minh Tuấn / 10/08/2020 |
Dầu parafin | R-0645 | 159.25 | 8 | Đạt | 19/01/2021
Đạt |
Nguyễn Hữu Long/ 10/08/2020 | Lê Minh Tuấn / 10/08/2020 |
Thiết bị sử dụng
Mô tả thiết bị | Mã ID | Hiệu chuẩn trước | Yêu cầu hiệu chuẩn | Thực hiện bởi / ngày | Xác nhận bởi
/ ngày |
Cân 200kg | C200 | 10/08/2020 | Không | Dương Thùy Linh/ 10/08/2020 | Hoàng Thị Thùy Linh/
10/08/2020 |
Cân 50kg | C50 | 10/08/2020 | Không | Dương Thùy Linh/ 10/08/2020 | Hoàng Thị Thùy Linh/
10/08/2020 |
Nồi đun | ND03 | 10/08/2020 | Không | Dương Thùy Linh/ 10/08/2020 | Hoàng Thị Thùy Linh/
10/08/2020 |
Máy trộn hình lập phương | MT04 | 10/08/2020 | Không | Dương Thùy Linh/ 10/08/2020 | Hoàng Thị Thùy Linh/
10/08/2020 |
Máy nghiền bi | MN01 | 10/08/2020 | Không | Dương Thùy Linh/ 10/08/2020 | Hoàng Thị Thùy Linh/
10/08/2020 |
Máy trộn thuốc mỡ chuyên dụng | TM06 | 10/08/2020 | Không | Dương Thùy Linh/ 10/08/2020 | Hoàng Thị Thùy Linh/
10/08/2020 |
Máy cán 3 trục | MC30 | 10/08/2020 | Không | Dương Thùy Linh/ 10/08/2020 | Hoàng Thị Thùy Linh/
10/08/2020 |
Máy chiết tuýp bán tự động | SHL-3A | 10/08/2020 | Không | Dương Thùy Linh/ 10/08/2020 | Hoàng Thị Thùy Linh/
10/08/2020 |
Chuẩn bị dây chuyền
Bước: | Thực hiện bởi / ngày | Xác nhận bởi/ ngày |
1. Khu vực chế biến GMP(s):
Phòng: sản xuất 01, Sản xuất 02 |
Phùng Thị Hường
8/8/2020 |
Trần Thị Phong 15/08/ 2020 |
2. Xem lại (các) Nhật ký Khu vực Chế biến GMP và đảm bảo rằng (Các) nhật ký hoàn chỉnh và cập nhật. | Phùng Thị Hường
8/8/2020 |
Trần Thị Phong 15/08/ 2020 |
3. Xem lại tất cả (các) Nhật ký Khu vực Chế biến GMP hiện hành và xác minh rằng việc Vệ sinh đã được thực hiện theo Quy trình Vệ sinh Cơ sở (SOP-011)
Ngày hoàn thành dọn dẹp: 1/8/2020 |
Phùng Thị Hường
8/8/2020 |
Trần Thị Phong 15/08/ 2020 |
4. Xem lại Phần 4: Nguyên liệu, và đảm bảo rằng nó đầy đủ, chính xác và tất cả các nguyên liệu cần thiết đều có mặt cho hoạt động GMP.
5. Đảm bảo rằng tất cả các Nguyên liệu GMP đã được Phát hành, Phê duyệt và có đủ thời gian đến Ngày hết hạn. |
Phùng Thị Hường
8/8/2020 Phùng Thị Hường 8/8/2020 |
Trần Thị Phong
15/08/ 2020 Trần Thị Phong 15/08/ 2020 |
6. Xem lại Phần 5: Thiết bị Chế biến, và đảm bảo rằng nó đầy đủ, chính xác và tất cả các thiết bị cần thiết đều có mặt, được làm sạch và hiệu chuẩn, nếu thích hợp.
7. Xem lại Nhật ký cho từng phần của Thiết bị và đảm bảo rằng Nhật ký được điền chính xác. |
Phùng Thị Hường
8/8/2020
Phùng Thị Hường 8/8/2020 |
Trần Thị Phong 15/08/ 2020
Trần Thị Phong 15/08/ 2020 |
8. Xác minh rằng Khu vực sản xuất không có bất kỳ mặt hàng nào từ các lô trước hoặc các hoạt động làm sạch và không có mặt hàng nào không liên quan đến lô hiện tại. | Phùng Thị Hường
8/8/2020 |
Trần Thị Phong 15/08/ 2020 |
9. Hoàn thành chuẩn bị dây chuyền. QA phải hoàn thành Biển báo thông quan khu vực (SOP-007, Đính kèm 1) và dán nó vào lối vào Khu xử lý GMP. |
Phùng Thị Hường
8/8/2020 |
Trần Thị Phong 15/08/ 2020 |
Quy trình sản xuất
Bước xử lý: | Thực hiện bởi / ngày | Xác nhận bởi/ ngày |
A.Pha chế và chuẩn bị nguyên liệu
Địa điểm: Phòng cân đong 1. Đảm bảo nhiệt độ phòng trong khoảng: 20-30°C
2. Cân và đong các thành phần theo công thức (mục 4) vào một hộp / túi nhựa trong thích hợp . Dán nhãn cho từng thùng / túi với a) Tên của nguyên liệu b) Số lô |
Dương Thị Thùy Linh 17/08/2020 |
Nguyễn Thị Thu
17/08/2020
|
B.Bào chế sáp nhũ hóa
3. Đun chảy alcol cetostearylic hoặc alcol cetylic trong nồi đun ở nhiệt độ khoảng 95°C đến 100°C trong 5 phút. Nhiệt độ 95°C Thời gian bắt đầu 8h27’ Thời gian kết thúc 8h32’ 4. Bật cánh khuấy ở tốc độ số 2,thêm natri laurylsulfat,tiếp tục đun tới nhiệt độ 115°C và duy trì ở nhiệt độ này trong 3 phút. Tốc độ cánh khuấy số 2 5. Thêm nước, tăng tốc độ cánh khuấy lên số 5, khuấy đến khi hết bọt. Nhiệt độ 115°C Thời gian bắt đầu 8h37’ Thời gian kết thúc 8h40’ 6. Tắt thiết bị gia nhiệt, đưa tốc độ cánh khuấy về số 3 trong 30 phút Tốc độ cánh khuấy: số 3 Thời gian bắt đầu: 8h50’ Thời gian kết thúc 9h20’ |
Hoàng Thị Thùy Linh
17/08/2020 |
Nguyễn Thị Thu 17/08/2020
|
C.Bào chế tá dược nhũ hóa
7. Đun chảy sáp nhũ hóa trong nồi đun đến 90°C trong 5 phút Nhiệt độ 90°C Thời gian bắt đầu 9h40’ Thời gian kết thúc 9h45’ 8. Cho thêm vaselin và dầu parafin vào, bật cách khuấy ở tốc độ số 3 trong 5 phút Tốc độ: số 3 Thời gian bắt đầu:9h46’ Thời gian kết thúc: 9h51’ 9. Tắt thiết bị gia nhiệt, để nguội trong 15 phút Thời gian bắt đầu 9h52’ Thời gian kết thúc 10h7’ |
Lê Thị Khánh Linh
17/08/2020
|
Nguyễn Thị Thu
17/08/2020
|
D.Bào chế thuốc mỡ
Địa điểm: Phòng sản xuất 02 10. Nghiền mịn riêng acid benzoic và acid salicylic trong máy nghiền bi ở tốc độ số 2, mỗi loại trong 20 phút Với acid benzoic Tốc độ nghiền: số 2 Thời gian bắt đầu:8h30’ Thời gian kết thúc:8h50’ Với acid salicylic 11. Đưa acid benzoic và acid salicylic vào máy trộn hình lập phương. Cho máy quay với tốc độ 20 – 30 vòng/phút trong 10 phút. Tốc độ quay: 26v/phút Thời gian bắt đầu 9h30’ Thời gian kết thúc 9h40’ 12. Đưa hỗn hợp bột kép vào thiết bị làm thuốc mỡ chuyên dụng, thêm đồng lượng tá dược nhũ hóa, bật thiết bị điều nhiệt và cho máy trộn trong 15 phút Thời gian bắt đầu 10h15’ Thời gian kết thúc 10h30’ 13. Tiếp tục thêm đồng lượng tá dược nhũ hóa vào và trộn trong 15 phút Thời gian bắt đầu 10h31’ Thời gian kết thúc 10h46’ 14. Thêm phần tá dược nhũ hóa còn lại vào và trộn đều trong 30 phút Thời gian bắt đầu 10h47’ Thời gian kết thúc 11h18’ 15. Kiểm tra bán thành phẩm, chỉ tiêu độ đồng đều hàm lượng Kết quả: Đạt |
Nguyễn Hữu Long
17/08/2020
|
Nguyễn Thị Thu
17/08/2020
|
E.Đóng typ và đóng gói
Mỡ benzosali đóng trong tuýp nhôm tráng vecni khối lượng 20g. Thiết bị: Máy chiết rót hàn mép tuýp bán tự động (SHL – 3A) 16. Cài đặt thông số máy
17. Cho thuốc mỡ vào máy và khởi động đóng gói Thời gian bắt đầu: 12h ngày 17/8/2020 Thời gian kết thúc:2h ngày 18/8/2020 |
Trần Bảo Ly
17-18 /8/2020
|
Nguyễn Thị Thu
17/08/2020
|
Lượng sản phẩm thu được
Hiệu suất
= 100 % x Khối lượng của thuốc mỡ/Khối lượng của nguyên liệu thô
= 96 % (Khoảng: 95 – 100 %)
Hiệu suất sản phẩm
= 100% x (Số sản phẩm sản xuất + hàng lỗi + hàng thử + hàng bị trả lại) /Số sản phẩm dự kiến ban đầu
= 95% (Khoảng: 90 – 100 %)
Rà soát sau sản xuất
Bản ghi lô hoàn chỉnh sau sản xuất đã được xem xét về tính đầy đủ và chính xác. Tất cả các trang đều hoàn chỉnh và tất cả các mục nhập đều tuân theo Thực tiễn lập tài liệu tốt | |||
Tên | Chữ ký | Ngày | |
Bộ phận sản xuất | Phạm Văn Lâm | Lâm | 20/08/2020 |
Bộ phận kiểm soát chất lượng | Trịnh Thị Gấm | Gấm | 20/08/2020 |
Xuất xưởng
Vật liệu được tạo ra thông qua việc thực hiện Hồ sơ theo lô này sẽ được QA sắp xếp theo Quy trình Xuất bản Sản phẩm (SOP-010).
Sản phẩm phù hợp để xuất xưởng: Thuốc mỡ benzosali 20g COA No: 15792 Ngày: 03/09/2020 Việc xử lý sẽ được ghi lại dưới đây. |
|||
Tên | Chữ kí | Ngày | |
Bộ phận sản xuất | Phạm Văn Lâm | Lâm | 03/09/2020 |
Bộ phận kiểm soát chất lượng | Đỗ Thị Phương Hoa | Hoa | 03/09/2020 |
Bộ phận đảm bảo chất lượng | Trịnh Thị Gấm | Gấm | 03/09/2020 |